sản phẩm yêu thích.
sản phẩm trong giỏ hàng.
Mã Sản phẩm: SP0171
Tình trạng : Mời liên hệ
Nhóm sản phẩm: Xe quét đường
Xe quét rác hút bụi đường là xe chuyên dùng chuyên dùng gồm 3 chức năng chính quét rác hút bụi, thu gom rác, vận chuyển rác.
Xem thêm
- Xe quét hút rác là phương tiện vệ sinh môi trường chuyên dụng thuộc dòng sản phẩm xe và thiết bị ngành môi trường với chức năng chính là quét hút rác, quét bụi đường ngoài ra chúng ta còn có rất nhiều các thiết bị ngành rác nói chung và ngành môi trường nói riêng chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý vị sau. Xe quét rác đường phố không những quét sạch rác và còn có tác dụng thanh lọc không khí, đảm bảo vệ sinh môi trường, hạn chế tai nạn giao thông và kéo dài tuổi thọ của đường
- Xe quét hút rác dongfeng 6 khối nhập khẩu là sản phẩm xe quét rác hút bụi đường đóng trên nền xe cơ sở là xe tải dongfeng 4,5 tấn hồ bắc. xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc. Xe quét rác hút bụi đường dongfeng 6 khối nhập khẩu có dung tích thùng chứa rác là 4m3, dung tích thùng chứa nước là 2m3 với tổng diện tích thùng là 6m3.
- Xe quét hút rác 6 khối là sản phẩm đa dụng trong ngành môi trường, hiện nay nó đang được sử dụng nhiều vì có khối lượng chở rác tương đối lớn, kích thước xe lại nhỏ gọn phù hợp với nhiều cung đường, có giá thành hợp lý. Chính vì vậy giờ đây sản phẩm xe quét hút rác 5 m3, được sử dụng nhiều trong các khu công nghiệp, các khu đô thị, các thành phố, thị xã thị trấn
THÔNG TIN CHUNG
HỆ THỐNG
BỘ PHẬN
ĐƠN VỊ
THÔNG SỐ
GHI CHÚ
KHẢ NĂNG QUÉT
Bề rộng dải quét max
m
3.1
Tốc độ quét
km/h
3~20
Năng suất quét
m2/h
60000
Kích thước rác lớn nhất
mm
100
Tỉ trọng <2g/cm3 có đường kính tương đương
Góc xả ben
°
≥45
Dung tích thùng rác
m3
5
Dung tích téc nước
L
1200
KHẢ NĂNG DI CHUYỂN
Tốc độ di chuyển xe
95
Khả năng leo dốc
30
Khoảng cách phanh
≤10
Phanh ở tốc độ di chuyển 30km/h
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
≤6.9
SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe di chuyển
L/100km
≤12
Thông số chỉ làm cơ sở tham khảo. Suất tiêu hao còn phụ thuộc vào điều kiện đường, kinh nghiệm vận hành, tình trạng xe, chất lượng dầu,...
Ở tốc độ quét 8km/h
Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe đang quét
L/h
6.2
L/10000 m2
2.6
KHỐI LƯỢNG TẢI TRỌNG
Tự trọng xe
kg
4820
Tải trọng chở
1900
Đã bao gồm 02 lái xe 130 kg. Đây là tải trọng theo thiết kế có thể thay đổi theo thực tế.
Tổng trọng lượng xe
6850
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao DxRxC
6200×2100×2550
Chiều dài cơ sở
3308
Vệt bánh xe
Vệt trước
1504
Vệt sau
1425
Khoảng thò trước xe
1015
Khoảng thò sau xe
1320
Góc tiếp trước
24
Góc thoáng sau
16
Khoảng sáng gầm xe
190
Tính trên cầu sau
Dung tích thùng chứa rác hiệu quả
3
Dung tích đảm bảo xe quét hút hiệu quả. Rác không bị tràn lên ống hút trong thùng chứa rác
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC BỘ PHẬN CHÍNH
XE CƠ SỞ
Model và nhà sản xuất xe cơ sở
DONGFENG
Model và nhà sản xuất động cơ
CY4BK551 ,
Công suất động cơ xe cơ sở
75kw/3200 /v/p
Ly hợp
01 đĩa lò xe ma sát khô
Hộp số
Loại đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783
Cầu chủ động
Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn
Lốp xe
Cầu trước
7.00R16 14PR
Cầu sau
ĐỘNG CƠ PHỤ
Model và nhà sản xuất
Động cơ JX493G3 loại diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước hiệu Chongqing Isuzu
Công suất
57kw/2400/v/p
Tốc độ vòng tua max
2400r/min
Loại nhiên liệu
Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính
BUỒNG HÚT
Loại
Quạt ly tâm áp suất cao
Tốc độ vòng quay
2600-2900 v/p
Loại hộp giảm tốc
Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V.
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm.
Các chi tiết thủy lực chính
Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,...
Áp suất
14Mpa
Loại dầu thủy lực
Loại dầu chống gỉ N68
Dung tích thùn dầu thủy lực
60L
HỆ THỐNG NƯỚC
Chi tiết chính
Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước, ...
HỆ THỐNG ĐIỆN
Bao gồm
Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính.
Điện áp
24V
Ắc quy
12-80A.Hx2
CƠ CẤU QUÉT
Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực.
Đường kính chổi
Φ 900mm
Tốc độ chổi
Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường
Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4°
MIỆNG HÚT
Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn.
Đường kính ống
Φ 200mm
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả
5~10 mm
Trụ sở: Số 41 đường Nguyễn Văn Linh - Phường Phúc Đồng - Quận Long Biên - Thành Phố Hà Nội. Hotline: 0914 727 729 | Email: thanglongauto2012@gmail.com